Khí argon là gì?
Khí Ar là gì trong hóa học? Trong hóa học, Argon là một nguyên tố hóa học nằm trong bảng tuần hoàn hóa học, ký hiệu là Ar. Có số nguyên tử khối là 18. Đây là một chất khí hiếm, trong bầu khí quyển Trái Đất, khí Ar chỉ chiếm 0.9%.
Khí argon là gì?
Khí Ar là gì trong hóa học? Trong hóa học, Argon là một nguyên tố hóa học nằm trong bảng tuần hoàn hóa học, ký hiệu là Ar. Có số nguyên tử khối là 18. Đây là một chất khí hiếm, trong bầu khí quyển Trái Đất, khí Ar chỉ chiếm 0.9%.
Trong đời sống, Ar là một chất khí được sử dụng nhiều trong lĩnh vực công nghiệp. Nó thường dùng trong hàn xì, làm nóng chảy kim loại và hợp kim. Đặc biệt, khí Argon còn được ứng dụng nhiều trong sản xuất bóng đèn vì đặc tính có thể ngăn dây tóc bóng đèn oxy hóa.
Khí Argon là một khí trơ, không có phản ứng hóa học với các chất hóa học khác. Loại khí này có tính chất như sau:
Khí argon để làm gì? Khí Argon tinh khiết được ứng dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực trong đời sống như:
Khí Argon được ứng dụng trong sản xuất bóng đèn sợi đốt và bóng đèn huỳnh quang do đặc tính không phản ứng với dây tóc bóng đèn và có thể giảm tốc độ bay hơi, giảm tốc độ oxy hóa của dây tóc bóng đèn.
Bên cạnh việc ứng dụng trong sản xuất bóng đèn. Chất khí này cũng được sử dụng như là một khí chất độn giữa các tấm kính của khung cửa sổ nhiệt. Argon là một chất khí không màu, không mùi và tương đối nặng. Khi được độn giữa các tấm kính của khung cửa sổ nhiệt, chất khí này có khả năng làm giảm sự truyền nhiệt giữa các tấm kính.
Chất khi này còn được sử dụng để bảo quản rượu. Trong các nhà hàng, nhà pha chế, quầy bar, chất khí này sử dụng để bảo quản những chai rượu đã mở, ngăn chặn rượu hình thành dấm.
PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Material Safety Data Sheet (MSDS)
Phiếu An toàn hóa chất
|
|||||||||||||||||||
Tên chất hoặc tên sản phẩm
|
LỎNG ARGON Liquide Argon |
||||||||||||||||||
Số CAS : 7440-37-1 Số UN : 1951 Số đăng ký EC: 231-147-0 Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có): Class 2.2 Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có): |
CÔNG TY TNHH KHÍ ĐALỢI DALOI AIR CO.,LTD |
||||||||||||||||||
PHẦN I. THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ DOANH NGHIỆP
|
|||||||||||||||||||
-Tên thường gọi của chất: LỎNG ARGON |
Mã sản phẩm : 2804210000
|
||||||||||||||||||
- Tên thương mại: LỎNG ARGON(LIQUID ARGON) |
|||||||||||||||||||
- Tên khác (không là tên khoa học): |
|||||||||||||||||||
-Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: CTY TNHH MTV THINHVUONG 040D .K3- P Phố Mới TP Lào Cai |
Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp: 26/49 NGUYỄN MINH HOÀNG P12, TÂN BÌNH TP HCM. ĐT : 39482337/8/9 -0903833486
|
||||||||||||||||||
-Tên nhà xuất khẩu và địa chỉ: HEKOU YIFAN TRADE CO., LTD |
|||||||||||||||||||
- Mục đích sử dụng: LÀM KHÍ BẢO VỆ MỐI HÀN |
|||||||||||||||||||
PHẦN II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN NGUY HIỂM
|
|||||||||||||||||||
Tên thành phần nguy hiểm |
Số CAS |
Công thức hóa học |
Hàm lượng (% theo trọng lượng) |
||||||||||||||||
Thành phần 1 :LỎNG ARGON |
7440-37-1 |
AR |
≥ 99,999% Ar |
||||||||||||||||
Thành phần 2 (nếu có) |
|
|
|
||||||||||||||||
PHẦN III. NHẬN DẠNG NGUY HIỂM
|
|||||||||||||||||||
1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví dụ: EU, Mỹ, OSHA... ): mức 1 2. Cảnh báo nguy hiểm - Cháy, nổ hoặc độc khi tiếp xúc: không cháy ,nổ,độc khi tiếp xúc - Ô xy hoá mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãn tính đối với môi trường thuỷ sinh: không có - Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: không tiếp xúc trực tiếp lỏng argon,bảo quản trong thiệt bị chuyên dung,cho phép tiếp xúc khi lỏng argon hóa khí argon 3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng (Routes of exposure and symptoms ) - Đường mắt: không ảnh hưởng khi tiếp xúc khí argon, nguy hiểm khi tiếp xúclLỏng argon - Đường thở: hông ảnh hưởng khi tiếp xúc khí argon ngoài trời.. - Đường da: không ảnh hưởng khi tiếp xúc khí argon ngoài trời, nguy hiểm khi tiếp xúc Lỏng argon - Đường tiêu hóa: không ảnh hưởng. - Đường tiết sữa: không ảnh hưởng
|
|||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
PHẦN IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU KHI GẶP TAI NẠN
|
|||||||||||||||||||
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): “chưa có thông tin”2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da) : “chưa có thông tin”3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): không nguy hiểm4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): không nguy hiểm5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có):“chưa có thông tin” |
|||||||||||||||||||
PHẦN V. BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY
|
|||||||||||||||||||
1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy...): không cháy2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy 3. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát...): không có 4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác 5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy 6. Các lưu ý dặc biệt về cháy, nổ (nếu có) : Lỏng argon là chất bốc hơi rất mạnh nên chúng phải được cất giữ trong các thiết bị chuyên dung,việc vận hành các thiết bị này phải tuân thủ qui trình ,qui định của nhà nước…
|
|||||||||||||||||||
PHẦN VI. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI GẶP SỰ CỐ TRÀN ĐỔ, DÒ RỈ
|
|||||||||||||||||||
1. Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ :Không cần sử lí2. Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng : Cách ly con người và tài sản
|
|||||||||||||||||||
PHẦN VII. SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
|
|||||||||||||||||||
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ...): Chứa HC trong thiết bị chuyên dung,V/C nội bộ bằng xe chuyên dùng2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung...) :Trữ trong thiết bị chuyên dung,cách ly nguồn chất dễ cháy,nổ,
|
|||||||||||||||||||
PHẦN VIII. KIỂM SOÁT TIẾP XÚC VÀ PHƯƠNG TIỆN BẢO HỘ CÁ NHÂN
|
|||||||||||||||||||
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc...: Bảo quản và làm việc tại nơi thoáng mát ,không có tường che chắn.2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc - Bảo vệ mắt: kính bảo hộ- Bảo vệ thân thể: quần áo Bảo hộ dài tay- Bảo vệ tay: găng tay da- Bảo vệ chân: giày da3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố : quần áo bảo hộ ,yếm bảo hộ băng gia,găng tay,giày da 4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...): khôngcần
|
|||||||||||||||||||
PHẦN IX. ĐẶC TÍNH HÓA LÝ
|
|||||||||||||||||||
Trạng thái vật lý : Khí hóa lỏng |
Điểm sôi (0C) : -70 |
||||||||||||||||||
Màu sắc: không màu |
Điểm nóng chảy (0C) : “Không phù hợp” |
||||||||||||||||||
Mùi đặc trưng : không mùi |
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định : “Không phù hợp” |
||||||||||||||||||
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: “Không phù hợp” |
Nhiệt độ tự cháy (0C) : “ Không phù hợp “
|
||||||||||||||||||
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: 1.63 Kg/NM3 |
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí) “Chưa có thông tin” |
||||||||||||||||||
Độ hòa tan trong nước : “Chưa có thông tin” |
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí) : “Chưa có thông tin” |
||||||||||||||||||
Độ PH : Không có |
Tỷ lệ hoá hơi : 100 % |
||||||||||||||||||
Khối lượng riêng (kg/m3) : 1390 Kg/M3 L.Ar
|
Các tính chất khác nếu có :
|
||||||||||||||||||
PHẦN X. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG |
|||||||||||||||||||
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập...): “ Chưa có thông tin” 2. Khả năng phản ứng: - Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy:“Không phù hợp” - Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh); không có phản ứng hóa học với môi trường xung quanh, khi sựcố tràn lớn có tác động làm đông cứng ngay vật tiếp xúc.. - Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung...): không bảo quản chung với các chất sinh nhiệt, chất dễ cháy… - Phản ứng trùng hợp: không có |
|||||||||||||||||||
PHẦN XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
|
|||||||||||||||||||
Tên thành phần |
Loại ngưỡng |
Kết quả |
Đường tiếp xúc |
Sinh vật thử |
|||||||||||||||
Thành phẩn 1: LỎNG ARGON |
LC, LD, PEL, Nồng độ tối đa cho phép..“ Chưa có thông tin” |
mg/m3 |
Da, hô hấp...
|
Chuột, thỏ...
|
|||||||||||||||
Thành phần 2 (nếu có)
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
Thành phân 3 (nếu có)
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư,độc sinh sản, biến đổi gen...)“không được phân loại là chất gây ung thư theo OSHA, ACGIH...”. 2. Các ảnh hưởng độc khác:“ Chưa có thông tin”
|
|||||||||||||||||||
PHẦN XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG
|
|||||||||||||||||||
1. Độc tính với sinh vật |
|||||||||||||||||||
Tên thành phần |
Loài sinh vật |
Chu kỳ ảnh hưởng |
Kết quả |
||||||||||||||||
Thành phần 1: LỎNG ARGON |
|
|
“ Chưa có thông tin” |
||||||||||||||||
Thành phần 2 (nếu có) |
|
|
|
||||||||||||||||
Thành phần 3 (nếu có) |
|
|
|
||||||||||||||||
Thành phần 4 (nếu có) |
|
|
|
||||||||||||||||
2. Tác động trong môi trường- Mức độ phân hủy sinh học : “ Chưa có thông tin” - Chỉ số BOD và COD : “ Chưa có thông tin” - Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: “ Chưa có thông tin” - Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: “ Chưa có thông tin”
|
|||||||||||||||||||
PHẦN XIII. BIỆN PHÁP VÀ QUY ĐỊNH VỀ TIÊU HỦY HÓA CHẤT
|
|||||||||||||||||||
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp) :“ Chưa có thông tin”2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải : “Chưa có thông tin”3. Biện pháp tiêu hủy : “Chưa có thông tin”4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý : Khí argon
|
|||||||||||||||||||
PHẦN XIV. QUY ĐỊNH VỀ VẬN CHUYỂN
|
|||||||||||||||||||
Tên quy định |
Số |
Tên vận chuyển đường biển |
Loại, nhóm hàng nguy hiểm |
Quy cách đóng gói |
Nhãn vận chuyển |
Thông tinbổ sung |
|||||||||||||
Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm của Việt Nam:- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/200 của CP quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; -Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của CP quy định Danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. |
1951
1951 |
Tàu thủy
Trailer Tank Cont
|
Nhóm 2.2
Nhóm 2.2
|
ISOCont
Tank |
‘Khi nén”
‘Khí nén” |
|
|||||||||||||
-Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm quốc tế của EU, USA...
|
|
“ Chưa có thông tin” |
|
|
|
|
|||||||||||||
PHẦN XV. THÔNG TIN VỀ LUẬT PHÁP
|
|||||||||||||||||||
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo) :“ Chưa có thông tin”2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký : “ Chưa có thông tin” |
|||||||||||||||||||
PHẦN XVI. THÔNG TIN KHÁC
|
|
||||||||||||||||||
Ngày tháng biên soạn Phiếu : 19/04/2011 |
|
||||||||||||||||||
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất : 01/01/2014 |
|
||||||||||||||||||
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Mai Minh Tuấn -Công ty TNHH Khí Đa Lợi |
|
||||||||||||||||||
Lưu ý người đọc: Những thông tin trong Phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hoá chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn. Hoá chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tuỳ theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc. |
|
||||||||||||||||||
TỔ CHỨC BIÊN SOẠN
DALOI AIR CO.,LTD